repeating label

In a spreadsheet program, a character preceded by a label prefix that causes the character to be repeated across the cell. For example, Lotus 1-2-3 uses to repeat one or more characters across a cell. The entry would therefore produce a line of hyphens across the cell.

nhãn lặp
Trong chương trình bảng tính. đây là một ký tự đặt sau một tiền tố nhãn làm cho ký tự đó được lặp lại nhiều lần ngang qua ô. Ví dụ, chương trình Lotus 1-2-3 dùng tiền tồ để lại nhiều lần một hay nhiều ký tự ngang qua ô. Ký hiệu bắt đầu = sẽ tạo ra một dòng các dấu bằng chạy ngang qua suốt ô.


Published:

PAGE TOP ↑