register

A small, highspeed computer circuit that holds values of internal operations, such as the address of the instruction being executed and the data being processed. When a program is debugged, register contents may be analyzed to determine the computer’s status at the time of failure. In microcomputer assembly language programming, programming, programmers reference registers routinely. Assembly language programming, programmers reference registers routinely. Assembly languages in larger computers are often at a higher level.

thanh ghi
Một mạch nhỏ tốc độ cao của máy tính vốn chứa các giá trị của các hoạt động bên trong chẳng hạn như địa chỉ của lệnh chỉ dẫn đang được thực thi và dữ liệu đang được xử lý. Lúc chương trình được gỡ rối, các nội dung của thanh ghi có thể được phân tích để xác định trạng thái của máy tính lúc bị hỏng. Trong lập trình hợp ngữ của máy vi tính, các lập trình viên tham chiếu các thanh ghi thường xuyên. Các hợp ngữ trong các máy tính lớn hơn thường được thực hiện tại cấp độ cao hơn.


Published:

PAGE TOP ↑