regenerator

(1) In communications, the same as a repeater.

(2) In electronics, a circuit that repeatedly supplies current to a memory or display device that continuously loses its changes or content.

regenerator
(1) Một trong tiến trình trao đổi thông tin, tương tự như repeater.

(2) Trong điện tử, một mạch điện cung cấp dòng điện lập đi lập lại cho một bộ nhớ hoặc thiết bị màn hình hiển thị vốn liên tục mất điện hoặc nội dung của nó.


Published:

PAGE TOP ↑