redlining

In word processing, an attribute such as a distinctive color or double underlining that makes the text coauthors have added to a document. The redlined text is highlighted so that other authors or editors know exactly what has been added to or deleted from the document.

gạch đỏ, kẻ đỏ, đánh dấu
Trong xử lý văn bản, đây là một thuộc tính hiển thị, như viết màu khác hoặc gạch dưới hai gạch chẳng hạn, để đánh dấu đoạn văn bản mà các đồng tác giả đã bổ sung vào tài liệu. Văn bản gạch đỏ là văn bản được nêu bật, sao cho các tác giả khác hoặc người biên tập biết chính xác những cái gì đã được thêm vào hoặc bớt đi trong tài liệu đó. Khi được in ra, đoạn văn bản này thường được in trên nền hơi tối hơn.


Published:

PAGE TOP ↑