realtime

An immediate response. It refers to process control and embedded systems; for example, space flight computers must respond instantly to changing conditions. It also refers to fast transaction processing systems as well as any electronic operation fast enough to keep up with its real world counterpart (Animating complex images, transmitting live video, etc.).

realtime
Sự phản hồi ngay lập tức. Nó đề cập đến các hệ thống được nhúng và điều khiển tiến trình xử lý; ví dụ. các máy tính sử dụng cho tàu vũ trụ, phản hồi ngay lập tức các điều kiện thời tiết thay đổi. Nó cũng đề cập đến hệ thống xử lý nhanh các giao tác cũng như bất kỳ hoạt động điện tử nào một cách nhanh chóng để theo kịp với các hệ thống tương đương của thế giới thật (hệ thống tạo hoạt hình cho các hình ảnh phức tạp, truyền phát video trực tiếp, …).


Published:

PAGE TOP ↑