read only

(1) Refers to storage media that permanently hold their content; for example, ROM and CD-ROM.

(2) A file which can be read, but not updated or erased. See file attribute.

read only
(1) Đề cập đến môi trường lưu trữ vốn chứa nội dung vĩnh viễn; ví dụ, ROM và CD-ROM.

(2) Một file có thể được đọc, nhưng không được cập nhật hoặc xóa. Xem file attribute.


Published:

PAGE TOP ↑