raster graphics

In computer graphics, a technique for representing a picture image as a matrix of dots. It is the digital counterpart of the analog method used in TV. However, unlike TV, which uses one standard format (NTSC), there are many raster graphics formats used in the computer, such as GIF, TIF, BMP and PCX. Raster graphics images are also known as bitmapped images. Contrast with vector graphics.

các hình đồ họa mành hóa
Trong các hình đồ họa của máy tính, một kỹ thuật trình bày một hình ảnh dưới dạng ma trận điểm. Nó tương đương với phương pháp tương đồng về mặt kỹ thuật số sử dụng trong ti vi. Tuy nhiên, không giống như ti vi vốn sủ dụng trong máy tính chẳng hạn như GIF, TIF, BMP và PCX. Các hình ảnh mành hóa còn được gọi là các hình độ họa biểu đồ bít. Trái với vector graphics.


Published:

PAGE TOP ↑