RAS
(1)(Remoto Access Service) A function in Windows that provides access to remote computer users via modem. See also remote access server.
(2)(Reliability Availability Serviceability) Originally system’s overall reliability, its ability to respond to a failure and its ability to respond to a failure and its ability to undergo maintenance without shutting it down entirely.
(3)(Row Address Strobe) A clock signal in a memory chip used to pinpoint the row of a particular bit in a row column matrix. See CAS.
RAS
(1)(Remoto Access Service) Dịch vụ truy cập từ xa, một chức năng trong Windows vốn cung cấp sự truy cập sang những người máy tính từ xa qua modem. Xem thêm remote access server.
(2)(Reliability Availability Serviceability) Đầu tiên là một thuật ngữ của IBM, nó để cập đến một tính năng đáng tin cậy tổng quát của hệ thống máy tính, tính năng phản hồi sự cố và tính năng chịu được sự bảo trì mà không cần tắt toàn bộ hệ thống.
(3)(Row Address Strobe) Một tín hiệu của đồng hồ trong một chip bộ nhớ được sử dụng để xác định một cách chính xác hàng của một bít nhất định trong một ma trận hàng cột. Xem CAS.
Published: