PVC(Permanent Virtual Circuit)

A pointtopoint connection that is established ahead of time. All PVCs defined at the time of subscription to a partcular service are known as a VPN (virtual private network). Contrast with SVC.

PVC(Mạch ảo vĩnh cửu)
Một sự nối kết từ điểm này với điểm kia được thiết lập trước thời điểm. Tất cả các PVC được xác định tại thời điểm đăng ký đối với một dịch vụ đặc biệt được gọi là VPN (mạng riêng ảo). Tương phản với SVC.


Published:

PAGE TOP ↑