ping pong

(1)A half duplex communications method in which data is transmitted in one direction and acknowledgement is returned at the same speed in the other. The line is alternately switched from transmit to receive in each direction. Contrast with asymmetric modem.

(2)To go in one direction and then in the other.

ping pong
(1) Một phương pháp truyền thông bán kép trong đó dữ liệu được truyền theo một hướng và sự báo nhận được đáp lại với cùng một tốc độ trong hướng khác. Dờng được chuyển đổi luân phiên từ truyền đển nhận theo mỗi hướng. Tương phản với asymmetric modem.

(2) Di chuyển theo một hướng và sau đó theo hướng khác.


Published:

PAGE TOP ↑