phoneme

A speech utterance, such as “k”, “ch”, and “sh”, that is used in synthetic speech systems to compose words for audio output.

phoneme Một phát âm lời nói, chẳng hạn như “k”, “ch”, và “sh”, được sử dụng trong các hệ thống lời nói tổng hợp để soạn thảo từ ngữ cho đầu ra âm thanh.


Published:

PAGE TOP ↑