patch

A temporary or quick fix to a program. Top many patches in a program make it difficult to maintain. it may also refer to changing the actual machine code when it is inconvenient to recompile the souse program.

patch
Một định nhanh hoặc tạm thời đối với một chương trình. Có quá nhiều patch trong một chương trình sẽ làm cho chương trình trở nên khó bảo trì. Thuật ngữ này cũng ám chỉ việc thay đổi mã máy hiện thời khi việc biên dịch lại chương trình nguồn trở nên không thuận lợi.


Published:

PAGE TOP ↑