password

A word or code used to serve as a security measure against unauthorized access to data. It is normally managed by the operating system or DBMS. However, the computer can only verify the legitimacy of the password, not the legiCtimacy of the password, not the legitimacy of the user. See NCSC.

Mật khẩu
Một từ hoặc một mã được sử dụng như là một độ đo an ngước lại với sự truy cập không được phép đổi với dữ liệu. Nó thông thường được quản lý bởi hệ điều hành hoặc DBMS. Tuy nhiên, máy tính chỉ có thể xác minh tính hợp lý của mật khẩu, chứ không xác minh tính hợp lý của người dụng. Xem NCSC.


Published:

PAGE TOP ↑