parentchild

In database management, a relationship between two files. The parent file contains required data about a subject, such as employees and customers. The child is the offspring; for example, the child of a customer file may be the order file.

Mẹ con
Trong quản lý cơ sở dữ liệu, một mối quan hệ giữa hai file. File mẹ chứa dữ liệu được cần về một đối tượng chẳng hạn như công nhân và khách hàng. File con là con file hậu bối; ví dụ, con của file khách hàng có thể là file thứ tự.


Published:

PAGE TOP ↑