paper tape
(1) A slow, low capacity, sequential storage medium used in the first half of the 20th century to hold data as patterns of punched holes.
(2) A paper roll printed by a calculator or cash register.
Băng giấy
(1) Môt trường lưu tuấn tụ dung lượng thấp, chậm được sử dụng trong nửa đầu của thế kỷ 20 để chiếm giữ các dũ liệu như là các mẫu của các lỗ đục.
(2) Một cuộn giấy được in bởi một máy tính số hoặc một thiết bị ghi kết toán.
Published: