PAL

(1) (Paradox Application Language) Paradox’s programming Language.

(2) (Programmable Array Logic) A programmable logic chip (PLD) technology from Advanced Micro Devices.

(3) (Phase Alternating Line) A European TV standard that uses 625 lines of resolution (100 more than NTSC).

PAL
(1) (Ngôn ngữ ứng dụng) Ngôn ngữ lập trình của Paradox.

(2) (Lôgic mảng chương trình) Một kỹ thuật chip lôgic chương trình (PLD) từ Advanced Micro Devices.

(3) (Dòng chuyển dời pha) Một chuẩn TV châu Âu sử dụng 625 dòng của đô phân giải (nhiều hơn 100 dòng so với NTSC).


Published:

PAGE TOP ↑