pagination

(1) Page numbering.

(2) Laying out printed pages, which includes setting up and printing columns, rules and borders. Although pagination is used synonymously with page makeup, the term often refers to the printing of long manuscripts raters than ads and brochures.

pagination
(1) Đánh số trang.

(2) Trình bày các trang in bao gồm việc thiết đặt và in các cột, các thuốc đo và biên hiển thị. Mặc dù từ pagination được sử dụng một cách đồng nghĩa với page makeup, chứ này thường chỉ đến việc in các bản in dài hơn là việc in các mục quảng cáo hoặc tập sách mỏng.


Published:

PAGE TOP ↑