padding

Characters used to fill up unused portions of a data structure, such as a field or communications message. A field may be padded with blanks, zeros or nulls.

padding
Các ký tự được sử dụng để lắp đầy các phần không sử dụng của một cậu trúc dữ liệu chẳng hạn như một trường hoặc thống điệp truyền thông. Một trường có thể được đếm bởi các khoảng trống trắng,các zero hoặc các ký rồng.


Published:

PAGE TOP ↑