pack
(1)To compress data in order to save space.Unpack refers to decompressing data. See data compression.
(2) An instruction that converts a decimal number into a packed decimal format.Unpack converts a packed decimal number into decimal.
(3) In database programs,a command that removes records that have been marked for deletion.
pack
(1)Để nén dữ liệu nhằm tiết kiệm không gian.Unpack chỉ việc không nén dữ liệu.Xem data compression.
(2)Một lệnh mà chuyển một số thập phân thành một dạng thập phân nén.Unpack chuyển một số thập phân nén vào thập phân.
(3)Trong các chương trình cơ sở dữ liệu, một lệnh xóa các mẫu tín đã được đánh dấu xóa.
Published: