NUI

(1)(Network User Interface) A user interface for a computer attached to the network. The NUI is designed to work with remote applications and files as easily as local files.

(2)(Notebook User Interface) A term coined by Go Corporation for its PenPoint penbased interface.

(3)(Network User Identifier) A code used to gain access into local European packed switched networks.

NUI
(1) (Giao diện người dùng mạng) Một giao diện người dùng đối với một máy tính liên kết với mạng. NÚI được thiết kế để hoạt động với các ứng dụng hoặc các file từ xa dễ dàng như các file cục bộ.

(2) (Giao diện người dùng Notebook) Một thuật ngữ được hình thành bởi Go Corporation dựa trên giao diện PenPoint.

(3) (Bộ định danh người dùng mạng) ​​Một mã được dùng để truy cập vào các mạng chuyển đổi nén Châu Âu cục bộ.


Published:

PAGE TOP ↑