nonprocedural language

A computer language that does not require traditional programming logic to be stated. For example, a command, such as LIST, might display all the records in a file on screen, separating fields with a blank space. In a procedural language, such as COBOL, all the logic for inputting each record, testing for end of file and formatting the screen has to be explicitly programmed. Query languages, report writers, interactive database programs, spreadsheets and application generators provide nonprocedural languages for user operation. Contrast with and see procedural language for an exchange.

Ngôn ngữ không thuộc thủ tục Một ngôn ngữ máy tính mà không đòi hỏi một logic lập trình truyền thống được phát biểu.
Ví dụ, một lệnh chẳng hạn như LIST, có thể biểu thị tất cả các mẫu tin trên một file của màn hình, tách rời các trường với các khoảng trống trắng. Trong một ngôn ngữ thủ tục, chẳng hạn như COBOL, tất cả logic dành cho việc nhập mỗi mẫu tin, kiểm tra đầu cuối của tập tin và định dạng màn hình phải được lập trình một cách tỷ mỹ. Các ngôn ngữ truy vấn, bộ phận soạn thảo báo cáo, các chương trình cơ sở dữ liệu hỗ tương, các bản tính và các máy phát ứng dụng cung cấp các ngôn ngữ không thuộc thủ tục cho thao tác người sử dụng. Trái với procedural language và xem procedural language như ví dụ.


Published:

PAGE TOP ↑