network database

(1)A database that runs in a network. It implies that the DBMS was designed with a client/server architecture.

(2)A database that holds addresses of other users in the network.

(3)A database organization method that allows for data relationships in a net-like form. A single data element can point to multiple data elements and can itself be pointed to by other data elements. Contrast with relational database.

Cơ sở dữ liệu mạng
(1) Một cơ sở dữ liệu chạy trong một mạng. Nó ngụ ý rằng DBMS được thiết kế với một cấu trúc client/server.

(2) Một cơ sở dữ liệu có chức năng quản lý các địa chỉ của những người sử dùng khác trên mạng.

(3) Một phương pháp tổ chức cơ sở dữ liệu cho phép các quan hệ dữ liệu trong hình thức tương trợ như mạng. Một yếu tố dữ liệu đơn có thể chỉ ra nhiều yếu tố dữ liệu khác và chính nó cũng có thể được chỉ ra bởi các yếu tố dữ liệu khác. Trái với relational database.


Published:

PAGE TOP ↑