monitor

(1)A display screen used to present output from a computer, camera, VCR or other video generator. A monitor’s clarity is based on video bandwidth; dot pitch, refresh rate and convergence.

(2)Software that provides utility and control functions such as setting communications parameters. It typically resides in a ROM chip and contains startup and diagnostic routines.

(3)Software that monitors the progress of activities within a computer system.

(4)A device that gathers performance statistics of a running system via direct attachment to the CPU’s circuit boards.

monitor
(1)Một màn hình hiển thị dùng để trình bày dữ liệu xuất từ một mày tính, máy ảnh, VCR hay bộ tạo video khác. Độ rõ của một monitor được dựa vào giải thông video, khoảng chấm, tốc độ làm mới và sự hội tụ.

(2)Phần mềm cung cấp các chức năng tiện ích và chức năng điều khiển chẳng hạn như cài đặt các tham số truyền thống. Nó thường nằm trong một mạch ROM và chứa các thường trình khởi động và chẩn đoán.

(3)Phần mềm giám sát sự tiến triển của các hoạt động trong một hệ thống máy tính.

(4)Một thiết bị thu thập số liệu thống kê vể khả năng hoạt động của một chương trình đang chạy thông qua sự nối kết trực tiếp với các bản mạch của CPU.


Published:

PAGE TOP ↑