mnemonic

Pronounced “nuh monic”. Means memory aid. A name assigned to a machine function. For example, in DOS, COM1 is the mnemonic assigned to serial port #1. Programming languages are almost entirely mnemonic.

Giúp trí nhớ
Được phát âm là “nuh monic”. Có nghĩa là hỗ trợ trí nhớ. Một tên được gán vào một chức năng máy. Ví dụ, trong DOS, COM1 là ký hiệu giúp trí nhớ được gán vào cổng nối tiếp #1. Hầu hết các ngôn ngữ lập trình đều là ký hiệu giúp trì nhớ.


Published:

PAGE TOP ↑