micron

One millionth of a meter. Approx 1/25,000 of an inch. The tiny elements that make up a transistor on a chip are measured in microns. For example, the 486 used 1.0 micron technology, the first Pentium were .8 micron.

micron
Một phần triệu của một mét. Khoảng 1/25.000 của một inch. Các thành phần nhỏ rất nhỏ tạo nên một transistor trên một mạch được đo bằng các micron. VÍ dụ, máy 486 sử dụng công nghệ 1 micron, các máy Pentium đầu tiên sử dụng công nghệ 0,8 micron.


Published:

PAGE TOP ↑