MHz(MegaHertz)

One million cycles per second. It often references a computer’s clock rate, the raw measure of internal speed. For example, a 50 MHz 486 computer processes data internally (calculates, compares, etc.) twice as fast as a 25MHz 486. However, disk speed and caching play a major role in the computer’s actual performance. See MIPS.

MHz(MegaHertz)
Một triệu chu kỳ trong mỗi giây. Nó thường tham chiếu tốc độ đồng hồ của máy tính, phép đo của tốc độ bên trong. Ví dụ, một máy tính 486 có tốc độ 50MHz xử lý dữ liệu bén trong (tính toán, so sánh,…) nhanh gấp đôi một máy tính 486 có tốc độ 5MHz. Tuy nhiên, tốc độ đĩa và lư trữ đóng một vai trò chính trong khả năng hoạt động thật sử của máy tính. Xem MIPS.


Published:

PAGE TOP ↑