load

(1)To copy a program from some source, such as a disk or tape, into memory for execution.

(2)To fill up a disk with data or programs.

(3)To insert a disk or tape into drive.

(4)In programming, to store data in a register.

(5)In performance measurement, the current use of a system as a percentage of total capacity.

(6)In electronics, the flow of current through a circuit.

load
(1)Đẻ sao chép một chương trính từ một số ngùơi, chẳng hạn một dĩa hoặc băng tủ, sang bộ nhớ để thực thi.

(2)Để lấp đầy dĩa bằng dữ liệu hoặc các chương trình.

(3)Để đặt một dĩa hoặc băng tử vào một ổ dĩa.

(4)Trong lập trình để lưu trữ đữ liệu trong một thanh ghi.

(5)Trong phép đo khả năng hoạt động, việc sử dụng hiện hành một hệ thống dưới dạng tý lệ phần trăm của tổng công suất.

(6)Trong điện tử,việc truyền dòng điện qua một mạch.


Published:

PAGE TOP ↑