keypad

A small keyboard or supplementary keyboard keys; for example, the keys on a calculator or the number/cursor cluster on a computer keyboard.

keypad
Một bàn phím nhỏ hoặc căc phím bổ sung, ví dụ các phím trên một máy tính hoặc nhóm so/con chạy (cursor) trên nột bàn phím máy tusnh,


Published:

PAGE TOP ↑