internal interrupt

An interrupt that is caused by processing, for example, a request for input or output or an arithmetic overflow error. Contrast withexternal interrupt.

Sự gián đoạn bên trong
Một sự gián đoạn bên trong bằng việc xử lý chẳng hạn như một yêu cầu nhập hay xuất hay một lỗi chèn số học. Trái với external interrupt.


Published:

PAGE TOP ↑