intelligent hub

A central connecting device in a network that performs a variety of processing functions such as network management, bridging, routing and switching. Contrast with passive hub and active hub. See hub.

Hub thông minh
Một thiết bị nối kết trung tâm trong một mạng nhằm thực hiện một loạt chức năng xử lý khác nhau chẳng hạn như quản lý mạng, tạo cầu nối, tạo lộ trình và hoán chuyển. Ngược lại với passive hubactive hub. Xem hub.


Published:

PAGE TOP ↑