input queue

A reserved segment of disk or memory that holds messages that have been received or job control statements describing work to be done.

Hàng để nhập
Một đoạn đĩa hoặc một đoạn bộ nhớ được giữ sẵn nhằm lưu trũ thông tin đã được nhận hoặc các câu lệnh điều khiển công việc nhằm mô tả công việc phải được thực hiện.


Published:

PAGE TOP ↑