information utility

(1) A service bureau that maintains uptodate databases for public access.

(2) A central source of information for an organization or group.

Tiện ích thông tin
(1) Một văn phòng dịch vụ nhằm bảo quản các cơ sở dữ liệu cập nhật dùng cho việc truy cập công cộng.

(2) Một nguồn thông tin trung tâm dành cho một cơ quan hoặc một nhóm.


Published:

PAGE TOP ↑