image processing

(1) The analysis of a picture using techniques that can identify shapes, colors and relationships that cannot be perceived by the human eye. It is used to solve identification problems, such as in forensic medicine or in creating weather maps from satellite pictures and deals with images in raster graphics format that have been scanned in or captured with digital cameras.

(2) Any image improvement, such as refining a picture in a paint program that has been scanned or entered from a video source..

(3) Same as imaging.

Xử lý hình ảnh
(1) Phân tích một hình ảnh bằng cách sử dụng các kỹ thuật để qua đó có thể nhận ra các bóng đỗ, các màu và các quan hệ mà mắt người không thể nhận biết được. Nó được dùng để giải các bài toán về định dạng chẳng hạn như trong ngành pháp y hoặc để lập các bản đồ thời tiết từ các hình ảnh vệ tinh và xử lý các hình ảnh dưới dạng các đồ họa mành vốn được quét chụp hoặc được thu từ máy chụp hình kỹ thuật số.

(2) Bất cứ sự cải tiến nào về hình ảnh chẳng hạn như tinh chỉnh một hình ảnh trong một chương trình vẽ vốn được quét hoặc được đưa vào từ một nguồn video.

(3) Giống hệt như imaging.


Published:

PAGE TOP ↑