hierarchical

A structure made up of different levels like a company organization chart. The higher levels have control or precedence over the lower levels. Hierarchical structures are a one to many relationship; each item having one or more items below it. In communications, a hierarchical network refers to a single computer that has control over all the nodes connected to it.

Phân cấp
Một cấu trúc được tạo nên bởi các cấp độ khác nhau giống như một sơ đồ tổ chức công ty. Các cấp độ cao hơn có quyền điều khiển các cấp độ thấp hơn. Các cấu trúc phân cấp là quan hệ một đối nhiều(one to many); mỗi hạng mục có một hoặc nhiều hạng mục dưới nó. Trong truyền thông, một mạng phân cấp ám chỉ đến một máy tính riêng lẻ vốn điều khiển tất cả các nút nối kết với nó.


Published:

PAGE TOP ↑