hardwired

(1) Electronic circuitry that is designed to perform a specific task. See hard coded.

(2) Devices that are closely or tightly coupled. For example, a hardwired terminal is directly connected to a computer without going through a switched network.

Nối kết cứng
(1) Mạch điện tử được tạo ra để thực hiện một tác vụ chuyên biệt. Xem hard coded.

(2) Các thiết bị đầu cuối phần cứng được nối kết trực tiếp vào một máy tính mà không qua một mạng được truyền.


Published:

PAGE TOP ↑