hack

Program source code. For example, you might hear a phrase like “nobody has a package to do that, so it must be done through some sort of hack”. This means someone has to write programming code to solve the problem, because there is no pre-written routine or program that does it.

hack
Mã nguồn chương trình. Ví dụ, bạn có thể nghe một câu tương tự như “không có ai có một chương trình trọn gói để thực hiện điều đó, vì vậy nó phải được thực hiện thông qua một số loại mã nguồn”. Điều này có nghĩa rằng người nào đó phải viết mã lập trình để xử lý sự cố, bởi vì không có thường trình hoặc chương trình được viết sẵn đế thực hiện điều đó.


Published:

PAGE TOP ↑