graphics terminal

(1) An I/O device that displays pictures in raster graphics, vector graphics pictures in raster graphics, vector graphics format or both. Images are received via communications or entered with a mouse or light pen. The keyboard may have specialized function keys, wheels or dials.

(2) A terminal or personal computer that displays graphics.

graphics terminal
(1) Một thiết bị I/O vốn hiển thị các hình ảnh trong đồ họa mành, đồ họa vector hoặc cả hai. Các hình ảnh được nhận qua các tiến trình trao đổi thông tin hoặc được nhập bằng một chuột hoặc bút quang. Bàn phím có thể có các phím chức năng, các bánh xe hoặc các bộ quay sô chuyên biệt.

(2) Một thiết bị đầu cuối hoặc máy tính cá nhân vốn hiển thị các hình đồ họa.


Published:

PAGE TOP ↑