graphics engine
(1) Hardware that performs graphics processing tasks independently of the computer’s CPU. See graphics accelerator and graphics coprocessor.
(2) Software that accepts commands from an application and builds images and text that are directed to the graphics driver and hardware. Macintosh’s QuickDraw and Windows’ GDI are examples.
graphics engine
(1) Phần cứng vốn thực hiện các tác vụ xử lý đồ họa độc lập với CPU của máy tính. Xem graphics accelerator và graphics coprocessor.
(2) Phần mềm vốn chấp nhận các yêu cầu từ một trình ứng dụng và tạo các hình ảnh và text vốn được điều khiển sang trình điều khiển đồ họa và phần củng. QuickDraw của Macintosh và GDI của Windows là các ví dụ.
Published: