gateway

(1) A computer that performs protocol conversion between different types of networks or applications. For example, a gateway can connect a personal computer LAN to a mainframe network. An electronic mail, or messaging, gateway converts messages between two different messaging protocols. See bridge.

(2) (Gateway) (Gateway 2000, N. Sioux City, SD, www.gw2k.com) A major PC manufacturer founded in 1985 by Ted Waitt and Mike Hammond.

cổng nối
(1) Một máy tính vốn thực thi sự chuyển đổi giao thức giữa các loại mạng hoặc các loại trifh ứng dụng khác nhau. Ví dụ, một cổng nối có thể nối kết một LAN của máy tính cá nhân với một mạng mainframe. Một cổng nối thư điện tử, hoặc một thông điệp, chuyển đổi các thông điệp giữa hai giao thức thông điệp khác nhau. Xem bridge.

(2) Gate way 2000, thành phố N. Sioux, SD, www.gw2k.com) Một nhà sản xuất máy tính lớn được thành lập năm 1985 bởi Ted Waitt và Mike Hammond.


Published:

PAGE TOP ↑