frame buffer

A separate memory component that holds a graphic image. It can have one plane of memory for each bit in the pixel. For example, if eight bits are used per pixel, there are eight memory planes.

bộ đệm khung
Một phần bộ nhớ riêng lẻ vốn chứa một hình đồ họa. Nó có thể có một mặt phẳng bộ nhớ sử dụng cho mỗi bit trong pixel. Ví dụ như 8 bit sử dụng cho mỗi pixel sẽ có 8 mặt phảng bộ nhớ.


Published:

PAGE TOP ↑