formula

(1) An arithmetic expression that solves a problem. For example, (fahrenheit-32)*5/9 is the formula for converting fahrenheit to centigrade.

(2) In spreadsheets, an algorithm that identifies how the data in a specific number of cells is to be calculated. For example, +C3*D8 means that the contents of cell C3 are to be multipled by the contents of cell D8 and the results are to be placed where the formula is located.

công thức
(1) Biểu thức toán học được sử dụng để giải quyết một vấn đề. Ví dụ, (fahrenheit-32)*5/9 là công thức chuyển đổi độ fahrenheit sang độ bách phân.

(2) Trong các trang bảng tinh, một phép tính số học vốn nhận dạng cách tính dữ liệu trong nhiều ô chuyên biệt. Ví dụ, +C3*D8 có nghĩa là nội dung của ô C3 được nhân với nội dung của ô D8 và các kết quả dược đặt ở nơi chứa công thức.


Published:

PAGE TOP ↑