font
A set of type characters of a particular typeface design and size. Usually, each typeface(Times Roman, Helvetica, Arial, etc.) is made available in four variations: normal wight, bold, italic and bold italic. Thus, bitmapped fonts, which include pre-defined bitmaps for each point size, four fonts would be required for each point size. For scalable fonts, which allow for any point size to be created on the fly, only four fonts would be required for each typeface. Fonts are either built into the printer or are available as plug-in cartridges or as soft fonts, which reside in the computer. See bitmapped font and scalable font.
font
Một tập hợp các ký tự với kích thước và thiết kế kiểu chữ nhất định. Thường thì mỗi kiểu chữ(Times Roman, Helvetica, Arial, v.v…) được tạo sẵn sẽ theo bốn kiểu: chuẩn, đậm, nghiêng, nghiêng và đậm. Vì thế các font được tạo bitmap vốn bao gồm các bitmap được xác định trước sử dụng cho mọi kích cỡ point(điểm), bốn font được yêu cầu cho mỗi kích cỡ point. Đối với các font có thể định tỷ lệ vốn chấp nhận bất kỳ kích cỡ point nào được tạo, chỉ có bốn font được cài sẵn trong máy in hoặc có sẵn dưới dạng các hộp chứa plug-in hoặc dưới dạng các font không sắc nét có trong máy tính. Xem bitmapped font và scalable font.
Published: