flow control
(1) In communications, the management of transmission between two devices. It is concerned with the timing of signals and enables slower-speed devices to communicate with higher-speed ones. There are various techniques, but all are designed to ensure that the receiving station is able to accept the next block of data before the sending station sends it. See xon-xoff.
(2) In programming, the if-then and loop statements that make up the program’s logic.
Điều khiển theo dòng
(1) Trong truyền thông, việc quản lý việc truyền giữa hai thiết bị. Nó liên quan đến việc định thời gian của các tín hiệu và cho phép các thiết bị có tốc độ thấp hơn giao tiếp với thiết bị có tốc độ cao hơn. Có nhiều kỹ thuật khác nhau, nhưng tất cả đều được thiết kế để bảo đảm trạm nhận có thể chấp nhận khối dữ liệu kế tiếp trước khi trạm gởi nó. Xem xon-xoff.
(2) Trong lập trình, các câu lệnh if-then và loop tạo nên phần logic của chương trình.
Published: