flat screen

(1) A display screen in which the CRT viewing surface is flatter than the earlier rounder CRTs. The flat screen provides less distortion at the edges.

(2) See flat panel display.

Màn hình phẳng
(1) Một màn hình hiển thị mà trong đó bề mặt xem CRT phẳng hơn các CRT tròn trước đây. Màn hình phẳng cung cấp ảnh ít bị biến dạng bởi các mép hơn.

(2) Xem flat panel display.


Published:

PAGE TOP ↑