fill pattern

(1) A color, shade or pattern used to fill an area o f an image.

(2) Signals transmitted by a LAN station when not receiving or transmitting data in order to maintain synchronization.

Mẫu điền đầy
(1) Một màu, bóng hay mẫu được sử dụng để điền đầy một vùng ảnh.

(2) Các tín hiệu được truyền bởi một trạm LAN khi không nhận hay truyền dữ liệu để duy tri sự đồng bộ hóa.


Published:

PAGE TOP ↑