fill
(1) In a paint program, to change the color of a bordered area.
(2) In a spread sheet, to enter common or repetitive values into a group of cells.
Điền/đổ đầy
(1) Thay đổi màu của một vùng có đường viền trong một chương trình vẽ.
(2) Nhập các giá trị chung hay lập lại vào một nhóm các ô trong một trang bản tính.
Published: