file manager
(1) Software used to manage files on a disk. It provides functions to delete, copy, move rename and view files as well as create and manage directories. The file managers in Windows 3.x and Windows 95 are File Manager and Explorer.
(2) Software that manages data files. Often erroneously called database managers, file managers provide the ability to create, enter, charge, query nad produce reports on one file at a time. They have no relational capability and usually don’t include a programming language.
Chương trình quản lý file
(1) Phần mềm được sử dụng để quản lý các file trên một đĩa. Nó cung cấp các chức năng để xóa, sao chép, di chuyển, đặt lại tên và xem các file cũng như tạo và quản lý các thư mục. Các chương trình quản lý file trong Windows 3.x và Windows 95 là File Manager và Explorer.
(2) Phần mềm quản lý các file dữ, liệu. Thường được gọi không đúng là các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, các chương trình quẩn lý file cung cấp khả năng tạo, nhập, thay đổi, vấn tin và tạo các báo biểu mỗi lần tên một file. Chúng không có trính năng quan hệ và thường không bao hàm ngôn ngữ lập trình.
Published: