file maintenance

(1) The periodic updating of the master files. For example, adding/deleting employees and customers, making address changes and changing product prices. It does no refer to daily transaction processing and batch processing(order processing, billing, etc.).

(2) The periodic reorganization of the disk drives. Data that is continuously updated becomes physically fragmented over the disk space and requires regrouping. An optimizing or defragger program is run(daily, weekly, etc.) that rewrites all files contiguously.

Sự bảo trì file
(1) Sự cập nhật các file chính theo định kỳ. Chẳng hạn, bổ sung việc xóa các nhân viên và khách hàng, thay đổi địa chỉ và thay đổi giá sản phẩm. Nó không ám chỉ việc xử lý đơn(xử lý đơn đặt hàng, hóa đơn, v.v..).

(2) Sự sắp xếp lại các ổ đĩa theo định kỳ. Dũ liệu được cập nhật liên tục trở nên bị phân đoạn về mặt vật lý qua khoảng trống đĩa và đòi hỏi phải nhóm lại. Một chương trình tối ưu hóa hay hủy phân đoạn được chạy(hằng ngày, hằng tuần, v.v..) để ghi lại tất cả các file một cách liên tục.


Published:

PAGE TOP ↑