FAT(File Allocation Table)
(1) The part of the DOS, Windows and OS/2 file system that keeps track of where data is stored on disk. When the disk is high- level formatted, the FAT is recorded twice and contains a table with an entry for each disk cluster. The directory list, which contains file name, extension, data, etc., points to the FAT entry where the file starts. See VFAT and FAT32.
(2) A hidden table on a floppy disk or hard disk that stores information about how files are stored in distinct(and not necessarily contiguous) sectors.
FAT(Bảng cấp phát file)
(1) Một thành phần của DOS, Windows và hệ thống file Ó/2 theo dõi nơi lưu trữ dữ liệu trên đĩa. Khi đĩa được định đạng ở cấp độ cao, FAT được ghi hai lần và chứa một bảng với một hạng mục dành cho mổi cụm đĩa. Danh sách thư mục vốn chứa tên file, phần mở rộng, ngày tháng, …, chỉ đến hạng mục FAT mà file sẻ bắt đầu. Xem VFAT và FAT32.
(2) bảng phân bố tập tin, bảng định vị tậpMột bảng ấn trên đĩa mềm hoặc đĩa cứng dùng để lưu giữ thông tin về cách thức các tập tin đã được cất giữ như thế nào trong các cluster riêng biệt, không nhất thiết liền nhau.
Published: