dynamic HTML

(1) A general term for Web pages that are customized for each user; for example, returning values from a search. Contrast with a static HTML page, which never changes.

(2) Specific enhancements to HTML tags that allow Web pages to funcition more like regular software. For example, fonts could be changed or images could be selected without having to jump to another page.

HTML động
(1) Một thuật ngữ tổng quát sử dụng cho các trang quét vốn đã được tạo tùy biến cho mỗi người dùng; ví dụ, việc cho ra các giá trị từ hoạt động tìm kiếm. Trái với trang HTML tĩnh vốn không bao giờ thay đổi.

(2) Các phần cải tiến chuyên biệt sang các nhãn HTML vốn cho phép các trang Web thực hiện chức năng giống như phần mềm thông thường. Ví dụ các font có thể được thay đổi hoặc các hình ảnh có thể được chọn mà không phải nhảy sang một trang khác.


Published:

PAGE TOP ↑